Giá xe là thứ mà khách hàng quan tâm đến đầu tiên trước khi mua một chiếc xe nào đó. Tuy nhiên, nhiều trang web không cung cấp giá xe hoặc cung cấp giá quá cao so với thực tế. Chính vì thế, Toyota Quảng Ninh ngày hôm nay sẽ cung cấp cho các quý đọc giả thân mến những bảng giá bán xe Toyota chính xác nhất!
Bảng giá xe 5 chỗ ngồi
* Giá xe Toyota Yaris
Mẫu xe
Kiểu dáng
Màu xe
Giá niêm yết (đồng/chiếc)
Yaris G CVT
Hatchback
Trắng, xám, bạc, đen, đỏ, cam, vàng
650.000.000
Yaris E CVT
Hatchback
Trắng, xám, bạc, đen, đỏ, cam, vàng
592.000.000
* Giá xe Toyota Vios
Mẫu xe
Kiểu dáng
Màu xe
Giá niêm yết (đồng/chiếc)
Vios 1.5E MT (3 túi khí)
Sedan
Trắng, bạc, be, đen, đỏ
470.000.000
Vios 1.5E MT
Sedan
Trắng, bạc, be, đen, đỏ
490.000.000
Vios 1.5E CVT (3 túi khí)
Sedan
Trắng, bạc, be, đen, đỏ
520.000.000
Vios 1.5E CVT
Sedan
Trắng, bạc, be, đen, đỏ
540.000.000
Vios 1.5G CVT
Sedan
Trắng, bạc, be, đen, đỏ
570.000.000
* Giá xe Toyota Corolla Altis
Mẫu xe
Kiểu dáng
Màu xe
Giá niêm yết (đồng/chiếc)
Corolla Altis 2.0V Sport
Sedan
Trắng, trắng ngọc trai, bạc, nâu, đen
932.000.000
Corolla Altis 2.0V
Sedan
Trắng, trắng ngọc trai, bạc, nâu, đen
889.000.000
Corolla Altis 1.8G (CVT)
Sedan
Trắng, trắng ngọc trai, bạc, nâu, đen
791.000.000
Corolla Altis 1.8E (CVT)
Sedan
Trắng, trắng ngọc trai, bạc, nâu, đen
733.000.000
Corolla Altis 1.8G (MT)
Sedan
Trắng, trắng ngọc trai, bạc, nâu, đen
691.000.000
* Giá xe Toyota Camry
Mẫu xe
Kiểu dáng
Màu xe
Giá niêm yết (đồng/chiếc)
Camry 2.5Q
Sedan
Trắng, bạc, ghi, đen, nâu, đỏ
1.235.000.000
Camry 2.0G
Sedan
Trắng, bạc, ghi, đen, nâu, đỏ
1029.000.000
* Giá xe Toyota Hilux
Mẫu xe
Kiểu dáng
Màu xe
Giá niêm yết (đồng/chiếc)
Hilux 2.8G 4×4 AT
Bán tải
Trắng ngọc trai, trắng, bạc, xám, đỏ, cam, đen
878.000.000
Hilux 2.4E 4×4 MT
Bán tải
Trắng ngọc trai, trắng, bạc, xám, đỏ, cam, đen
772.000.000
Hilux 2.4E 4×2 AT
Bán tải
Trắng ngọc trai, trắng, bạc, xám, đỏ, cam, đen
662.000.000
Hilux 2.4E 4×2 MT
Bán tải
Trắng ngọc trai, trắng, bạc, xám, đỏ, cam, đen
622.000.000
Bảng giá xe 7 chỗ ngồi trở lên
* Giá xe Toyota Innova
Mẫu xe
Số chỗ ngồi
Kiểu dáng
Màu xe
Giá niêm yết (đồng/chiếc)
Innova 2.0V
7 chỗ ngồi
Đa dụng
Trắng, bạc, xám, cam, đỏ, đen
945.000.000
Innova Venturer
8 chỗ ngồi
Đa dụng
Trắng, bạc, xám, cam, đỏ, đen
855.000.000
Innova 2.0G
8 chỗ ngồi
Đa dụng
Trắng, bạc, xám, cam, đỏ, đen
817.000.000
Innova 2.0E
8 chỗ ngồi
Đa dụng
Trắng, bạc, xám, cam, đỏ, đen
743.000.000
* Giá xe Toyota Land Cruiser
Mẫu xe
Số chỗ ngồi
Kiểu dáng
Màu xe
Giá niêm yết (đồng/chiếc)
Land Cruiser VX
8 chỗ ngồi
SUV
Trắng, bạc, xám, đồng, đỏ, nâu, xanh đen, đen
4.030.000.000
Land Cruiser Prado TX-L
7 chỗ ngồi
SUV
Trắng, bạc, xám, đồng, đỏ, nâu, xanh đen, đen
2.262.000.000
* Giá xe Toyota Fortuner
Mẫu xe
Số chỗ ngồi
Kiểu dáng
Màu xe
Giá niêm yết (đồng/chiếc)
Fortuner 2.7V 4×4
7 chỗ ngồi
SUV
Trắng, bạc, đồng, nâu, đen
1.354.000.000
Fortuner 2.7V 4×2
7 chỗ ngồi
SUV
Trắng, bạc, đồng, nâu, đen
1.150.000.000
Fortuner 2.4G AT 4×2
7 chỗ ngồi
SUV
Trắng, bạc, đồng, nâu, đen
1.026.000.000
Fortuner 2.4G MT 4×2
7 chỗ ngồi
SUV
Trắng, bạc, đồng, nâu, đen
1.094.000.000
Fortuner TRD 2.7 AT 4×2
7 chỗ ngồi
SUV
Trắng, bạc, đồng, nâu, đen
1.199.000.000
* Giá xe Toyota Alphard được niêm yết là: 4.038.000.000 đồng/chiếc với kiểu dáng đa dụng 7 chỗ ngồi, màu xe đa dạng (trắng, bạc, ghi, đen)
* Giá xe Toyota Hiace động cơ dầu được niêm yết là: 999.000.000 đồng/chiếc với kiểu dáng thương mại 16 chỗ ngồi khá đặc biệt cùng 2 màu trắng và bạc.
The post Bảng giá xe Toyota tại Toyota Quảng Ninh năm 2020 appeared first on Toyota Quảng Ninh, Tin tức khuyến mại, bảng giá xe Toyota tại Quảng Ninh - ToyotaQuangNinh.Net.
https://toyotaquangninh.net/tin-tuc/bang-gia-xe-toyota-tai-toyota-quang-ninh-nam-2020.html?utm_source=dlvr.it&utm_medium=blogger
https://toyotaquangninh.net/tin-tuc/bang-gia-xe-toyota-tai-toyota-quang-ninh-nam-2020.html?utm_source=dlvr.it&utm_medium=blogger
Nhận xét
Đăng nhận xét